Thành phần
Thành phần trong 1 lọ 100ml dung dịch Zebacef:
- Hoạt chất chính: Cefdinir 2,5 gam.
- Tá dược: Đường kính, acid citric, natri citrat, natri benzoat, gôm xanthan, aerosil 200, bột mùi dâu, magnesi stearat vừa đủ 60,2 gam.
Công dụng
Được chỉ định trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa phải, gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm.Đối tượng sử dụng
Người bị nhiễm khuẩn mức độ nhẹ đến vừa phải do các vi khuẩn nhạy cảm gây nên.Liều dùng - cách dùng
Cách dùng:- Dùng đường uống.
- Dùng nước lọc hoặc nước đun sôi để nguội pha.
Cách pha thuốc thành hỗn dịch uống:- Dùng cốc chia liều đong 2 lần nước đến vạch 25ml và đong 1 lần nước đến vạch 12,5ml (sử dụng nước lọc hoặc nước đun sôi để nguội). Tổng lượng nước thêm vào là 62,5ml.
- Với mỗi lần thêm nước cần đóng nắp và lắc kĩ để tạo hỗn dịch đồng nhất.
- Hỗn dịch sau khi pha được chỉ sử dụng trong vòng 10 ngày.
Liều dùng: - Liều chia theo độ tuổi & bệnh lý- Đối với người lớn:
Bệnh nhiễm khuẩn | Liều điều trị | Thời gian điều trị |
- Viêm phổi mắc tại cộng đồng - Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng | 12ml/lần x 2 lần/ngày | 10 ngày |
- Viêm đợt cấp của viêm phế quản mạn tính - Viêm xoang - Viêm họng/viêm amidan | 12ml/lần x 2 lần/ngày | 5-10 ngày |
24ml/lần x 1 lần/ngày | 10 ngày |
- Đối với trẻ em:
Bệnh nhiễm khuẩn | Liều điều trị | Thời gian điều trị |
Viêm tai giữa | 7 mg/kg/lần x 2 lần/ngày 14 mg/kg/lần x 1 lần/ngày | 10 ngày |
- Viêm đợt cấp của viêm phế quản mạn tính - Viêm xoang - Viêm họng/viêm amidan | 7 mg/kg/lần x 2 lần/ngày | 5-10 ngày |
14 mg/kg/lần x 1 lần/ngày | 10 ngày | |
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng | 7 mg/kg/lần x 2 lần/ngày | 10 ngày |
Cân nặng | Liều dùng |
9-17kg | 2,5 ml mỗi 12 giờ hoặc 5 ml mỗi 24 giờ |
18-26kg | 5 ml mỗi 12 giờ hoặc 10 ml mỗi 24 giờ |
27-35kg | 7,5 ml mỗi 12 giờ hoặc 15 ml mỗi 24 giờ |
36-42kg | 10 ml mỗi 12 giờ hoặc 20 ml mỗi 24 giờ |
≥43kg | 12 ml mỗi 12 giờ hoặc 24 ml mỗi 24 giờ |
- Suy thận (độ thanh thải <30ml/phút): Người lớn:12 ml/lần/ngày & Trẻ em: 7mg/kg/lần/ngày.
- Chạy thận nhân tạo mạn tính: 12 ml/lần/ngày hoặc 7mg/kg/lần/ngày dùng vào ngày không chạy thận nhân tạo hoặc sau khi kết thúc mỗi phiên chạy thận.
Khuyến cáo
Tác dụng không mong muốn- Thường gặp: Ỉa chảy, buồn nôn, đau đầu, viêm âm đạo, đau bụng.
- Ít gặp: Ban đỏ, đầy bụng, khó tiêu, nôn, táo bón, biếng ăn, chóng mặt, khô miệng, suy nhược, mất ngủ, mơ màng.
Tương tác thuốc Đối tượng khuyến cáo- Phụ nữ có thai: Chỉ sử dụng khi cần thiết, cần cân nhắc giữa lợi ích vượt trội của mẹ và nguy cơ cho thai nhi.
- Phụ nữ cho con bú: Có thể sử dụng thuốc do không phát hiện thuốc trong sữa mẹ.
- Vận hành xe và máy móc: Hiện chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc trên đối tượng này, do vậy cần chú ý khi sử dụng.
Lưu ý
Chống chỉ định Bệnh nhân dị ứng với Cefdinir, kháng sinh nhóm Cephalosporin và bất kỳ thành phần tá dược nào có trong thuốc. Thận trọng khi sử dụng- Sử dụng kháng sinh khi không có tình trạng nhiễm trùng, nhiễm khuẩn hoặc điều trị dự phòng, lạm dụng kéo dài có thể tăng nguy cơ phát triển sinh vật kháng thuốc.
- Thận trọng cho bệnh nhân viêm đại tràng.
- Bệnh nhân có tiền sử hoặc gia đình bị dị ứng (mày đay, phát ban, hen phế quản).
- Người cao tuổi, suy kiệt cơ thể, suy thận nặng.
- Bệnh nhân tiểu đường, kém dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose, thiếu sucrase-isomaltase thận trọng sử dụng thuốc do tá dược có đường kính.
Quá liều & Xử trí- Biểu hiện: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy, co giật.
- Xử trí: Điều trị triệu chứng và loại bỏ thuốc ra khỏi cơ thể (có thể sử dụng phương pháp thẩm tách máu).
Chưa có đánh giá nào.