Thuốc Fantilin 0.1% – Giảm nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi, xoang

(đánh giá) Đã bán 0

20,000 

Xuất xứ Việt Nam
Quy cách Hộp 1 chai 15ml
Thương hiệu Pharbaco
Thành phần

Fantilin 0.1% Pharbaco được dùng xịt mũi cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi để giảm triệu chứng ngạt mũi và giảm sung huyết trong các trường hợp viêm mũi ….

Sản phẩm đang được chú ý, có 5 người thêm vào giỏ hàng & 10 người đang xem
Pharbaco

Xem gian hàng thương hiệu

Pharbaco

Cam kết hàng chính hãng
Đổi trả hàng trong 30 ngày
Xem hàng tại nhà, thanh toán
Hà Nội ship ngay sau 2 giờ
Giấy Phép Nhà Thuốc
Giấy phép GPP Giấy phép GPP (Xem)
Giấy phép GPP Giấy phép kinh doanh (Xem)
Giấy phép GPP Giấy phép kinh doanh dược (Xem)
Giấy phép GPP Chứng chỉ hành nghề dược (Xem)

Thành phần Thuốc Fantilin 0.1%

Mỗi lọ chứa:
  • Hoạt chất: Xylometazolin hydroclorid 15mg
  • Tá dược: Benzalkonium clorid, natri clorid, kali dihydrophosphat, dikali hydrophosphat, Nước cất pha tiêm vừa đủ 15ml.

Công dụng Thuốc Fantilin 0.1% (Chỉ định)

  • Otilin có chứa xylometazolin 0.1% được dùng xịt mũi cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi để giảm triệu chứng ngạt mũi và giảm sung huyết trong các trường hợp viêm mũi cấp hoặc mạn tính, viêm xoang, cảm lạnh, cảm mạo hoặc dị ứng đường hô hấp trên, đau đầu hoặc viêm tai giữa cấp liên quan tới sung huyết mũi.

Liều dùng – Cách dùng Thuốc Fantilin 0.1%

  • Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
  • Cách dùng: để lọ thuốc ở vị trí đứng thẳng, nắp ở phía trên. Lắc lọ thuốc vài lần. Cho đầu lọ vào mũi và bấm ở phía trên; rút đầu lọ ra trước khi thả tay bấm.
  • Liều dùng thông thường: xịt 1 lần cho mỗi lỗ mũi, 2 – 3 lần/ngày. Mỗi ngày xịt không quá 4 lần.
  • Không nên dùng quá 3 ngày. Thời gian dùng liên tục tối đa là 5 ngày.

Quá liều

  • Khi dùng quá liều hoặc kéo dài hoặc quá thường xuyên có thể bị kích ứng niêm mạc mũi, phản ứng toàn thân, đặc biệt ở trẻ em. Quá liều ở trẻ em, chủ yếu gây ức chế hệ thần kinh trung ương, sốc như hạ huyết áp, hạ nhiệt, mạch nhanh, ra mồ hôi, hôn mê.
  • Điều trị chủ yếu là điều trị triệu chứng.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Mẫn cảm với thuốc.
  • Người bị bệnh glôcôm góc đóng.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi.
  • Người có tiền sử mẫn cảm với các thuốc adrenergic.
  • Người đang dùng các thuốc chống trầm cảm 3 vòng.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

  • Phản ứng phụ nghiêm trọng ít xảy ra khi dùng tại chỗ xylometazolin ở liều điểu trị. Một số phản ứng phụ thường gặp nhưng thoáng qua như kích ứng niêm mạc nơi tiếp xúc, khô niêm mạc mũi; phản ứng sung huyết trở lại có thể xảy ra khi dùng dài ngày. Một số phản ứng toàn thân xảy ra do thuốc nhỏ mũi thấm xuống họng gây nên tăng huyết áp, tim đập nhanh, loạn nhịp.
  • Thường gặp (ADR > 1/100): kích ứng tại chỗ.
  • Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): cảm giác bỏng, rát, khô hoặc loét niêm mạc, hắt hơi; sung huyết trở lại với biểu hiện đỏ, sưng và viêm mũi khi dùng thường xuyên, dài ngày.
  • Hiếm gặp (ADR <1/1000): buồn nôn, đau đầu, chóng mặt, hồi hộp, đánh trống ngực, mạch chậm và loạn nhịp.
  • Thông báo cho bác sĩ nếu gặp phải tác dụng không mong muốn.

Tương tác với các thuốc khác

  • Sử dụng các thuốc giống giao cảm nói chung cũng như xylometazolin cho bệnh nhân đang dùng các thuốc ức chế monoamin oxidase, maprotilin hoặc các thuốc chống trầm cảm ba vòng có thể gây phản ứng tăng huyết áp nặng.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Thận trọng khi dùng cho những người bị cường giáp, bệnh tim, tăng huyết áp, xơ cứng động mạch, phì đại tuyến tiền liệt hoặc đái tháo đường, người đang dùng các chất ức chế monoamin oxidase.
  • Không nên dùng nhiều lần và liên tục để tránh sung huyết trở lại. Nếu tự ý dùng thuốc, không dùng quá 3 ngày. Khi dùng thuốc liên tục 3 ngày không thấy đỡ, cần ngừng thuốc và đi khám bác sĩ.

Thai kỳ và cho con bú

  • Thời kỳ mang thai: chưa rõ ảnh hưởng của xylometazolin trên bào thai. Chỉ nên dùng thuốc này khi thật cần thiết.
  • Thời kỳ cho con bú: chưa rõ xylometazolin có tiết vào sữa mẹ không.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô dưới 30°C.
Danh mục: Thẻ:
Thương hiệu:
Thương hiệu

Sản phẩm nổi bật

Hộp 10 Gói x 1.5g
3,000 30,000 
Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
Hộp 4 vỉ x 4 viên
20,000 80,000 
Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Đánh giá Thuốc Fantilin 0.1% – Giảm nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi, xoang
0.0 Đánh giá trung bình
5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Thuốc Fantilin 0.1% – Giảm nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi, xoang
0 ký tự (Tối thiểu 10)

Chưa có đánh giá nào.

Hỏi đáp

Không có bình luận nào