Thuốc Besolvin-4 (Bromhexin) NIC – Thuốc Ho Đàm

(đánh giá) Đã bán 0

Liên hệ

Xuất xứ Mỹ
Quy cách Lọ 500 viên
Thương hiệu Nic
Thành phần
Sản phẩm đang được chú ý, có 58 người đang xem

Xem gian hàng thương hiệu

Nic

Cam kết hàng chính hãng
Đổi trả hàng trong 30 ngày
Xem hàng tại nhà, thanh toán
Hà Nội ship ngay sau 2 giờ
Giấy Phép Nhà Thuốc
Giấy phép GPP Giấy phép GPP (Xem)
Giấy phép GPP Giấy phép kinh doanh (Xem)
Giấy phép GPP Giấy phép kinh doanh dược (Xem)
Giấy phép GPP Chứng chỉ hành nghề dược (Xem)

Thành phần 

Công thức cho 1 viên:
Thành phần Hàm lượng
Bromhexin Hydroclorid 4mg
Tá dược vừa đủ 1 viên nén
Tinh bột sắn, lactose, dextrose anhydrous, patent blue, tartrazin, magnesi stearat, PVP, nước RO.

Công dụng 

Chỉ định:

– Điều trị rối loạn dịch tiết của phế phản.

– Làm tan đàm trong viêm khí phế quản cấp và mãn tính, các bệnh phổi tắc nghẽn, viêm đường hô hấp, giãn phế quản.

Dược lực:

Dược lực học:

– Bromhexin hydroclorid là chất điều hòa và tiêu nhầy đường hô hấp. Do hoạt hóa sự tổng hợp sialomucin và phá vỡ các sợi mucopolysaccharid acid nên thuốc làm đàm lỏng hơn và ít quánh hơn.

– Thuốc làm long đàm dễ dàng hơn, nên làm đàm từ phế quản thoát ra ngoài có hiệu quả.

Dược động:

Hấp thu

Bromhexin được hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa.

Dùng thuốc chung với thức ăn làm tăng nồng độ bromhexin trong huyết tương

Phân bố

95% bromhexin dạng không đổi liên kết với protein huyết tương (liên kết không hạn chế)

Chuyển hóa

Chuyển hóa lần đầu khoảng 75-80%

Bromhexin chuyển hóa gần như hoàn toàn thành các chất chuyển hóa hydroxy đa dạng và thành acid dibromanthranilic. Tất cả các chất chuyển hoasd và bản thân bromhexin hầu hết liên kết dưới dạng N-glucuronid và O-glucuronid. Tương tác tương ứng do cơ chất của CYP 450 2C9 hoặc 3A4 không thể xảy ra

Thải trừ

Độ thanh thải của bromhexin từ 843-1073 ml/ phút (hệ số biến thiên (CV) > 30% trên cùng một cá thể)

Sau khi uống liều từ 8 đến 32mg, dược động học của bromhexin là tuyến tính.

Sau khi dùng bromhexin có đánh dấu phóng xạ, khoarntg 97.4 +- 1.9% liều được tìm thấy trong nước tiểu, với hoạt chất gốc dưới 1%.

Sau khi uống đơn liều từ 8 đến 32mg, thời gian bán thải cuối dao động trong khoảng 6.6 đến 31.4 giờ. Không có sự tích lũy khi dùng đa liều (hệ số tích lũy là 1:1)

Cách dùng 

Liều dùng và cách dùng

Cách dùng

Uống thuốc ngay sau khi ăn.

Liều dùng

– Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: uống 8mg x 3 lần/ ngày.

– Trẻ em 6 – 12 tuổi: uống 4mg x 3 lần/ ngày.

– Trẻ em 2 – 6 tuổi: uống 4mg x 2 lần/ ngày.

Làm gì khi dùng quá liều?

Đến nay chưa có báo cáo quá liều.

Làm gì khi quên một liều?

Nếu xảy ra trường hợp quá liều, cần đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để điều trị theo triệu chứng.

Tác dụng phụ

Đau dạ dày, buồn nôn, nôn và rối loạn tiêu hóa, khô miệng Các ADR thường nhẹ và qua khỏi trong quá trình điều trị ( trừ co thắt phế quản khi dùng thuốc cho người hen suyễn) Hướng dẫn cách xử trí ADR  Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Lưu ý

Trước khi sử dụng thuốc bạn cần đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và tham khảo thông tin bên dưới.

Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với Bromhexin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Phụ nữ mang thai

Thận trọng khi sử dụng

Trong khi dùng Bromhexin cần tránh phối hợp với thuốc ho vì có nguy cơ ứ đọng đờm ở đường hô hấp.

Thận trọng cho người bệnh hen, vì Bromhexin có thể gây co thắt phế quản ở một số người dễ mẫn cảm.

Thận trọng với người suy gan, suy thận nặng.

Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy nhược, thể trạng yếu không có khả năng khạc đờm.

Bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày.

Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc dùng được cho người lái xe và vận hành máy móc.

Thời kỳ mang thai và thời kỳ cho con bú

Không dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Tương tác thuốc

Dùng phối hợp Bromhexin với kháng sinh làm tăng nồng độ kháng sinh vào mô phổi và phế quản nên được dùng phối hợp kháng sinh trong điều trị nhiễm khuẩn hô hấp.

Tránh kết hợp với các thuốc chống ho hoặc thuốc giảm tiết dịch phế quản kiểu atropin.

Bảo quản

Bảo quản khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Danh mục:
Thương hiệu:

Sản phẩm nổi bật

Đánh giá Thuốc Besolvin-4 (Bromhexin) NIC – Thuốc Ho Đàm
0.0 Đánh giá trung bình
5 0% | 0 đánh giá
4 0% | 0 đánh giá
3 0% | 0 đánh giá
2 0% | 0 đánh giá
1 0% | 0 đánh giá
Đánh giá Thuốc Besolvin-4 (Bromhexin) NIC – Thuốc Ho Đàm
0 ký tự (Tối thiểu 10)

Chưa có đánh giá nào.

Hỏi đáp

Không có bình luận nào